Bản dịch của từ Pastry chef trong tiếng Việt

Pastry chef

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pastry chef (Noun)

pˈeɪstɹi ʃɛf
pˈeɪstɹi ʃɛf
01

Một đầu bếp chuyên về làm bánh ngọt, món tráng miệng và các sản phẩm nướng khác.

A chef who specializes in making pastries, desserts, and other baked goods.

Ví dụ

Maria is a talented pastry chef at the downtown bakery.

Maria là một đầu bếp bánh ngọt tài năng tại tiệm bánh trung tâm.

John is not a pastry chef; he prefers cooking savory dishes.

John không phải là một đầu bếp bánh ngọt; anh ấy thích nấu món mặn.

Is Sarah the new pastry chef at the community center?

Sarah có phải là đầu bếp bánh ngọt mới tại trung tâm cộng đồng không?

The pastry chef at Le Cordon Bleu creates amazing desserts every week.

Đầu bếp làm bánh tại Le Cordon Bleu tạo ra những món tráng miệng tuyệt vời mỗi tuần.

The pastry chef does not use artificial flavors in her recipes.

Đầu bếp làm bánh không sử dụng hương liệu nhân tạo trong công thức của cô.

02

Một đầu bếp chuyên nghiệp tạo ra bánh, bánh pastry và các món ngọt khác.

A professional cook who creates cakes, pastries, and other confections.

Ví dụ

The pastry chef at the event made 200 delicious cupcakes.

Đầu bếp làm bánh tại sự kiện đã làm 200 chiếc bánh ngọt ngon.

The pastry chef did not attend the social gathering last week.

Đầu bếp làm bánh đã không tham dự buổi gặp gỡ xã hội tuần trước.

Is the pastry chef preparing a special cake for the festival?

Đầu bếp làm bánh có chuẩn bị một chiếc bánh đặc biệt cho lễ hội không?

The pastry chef made 100 cupcakes for the charity event last Saturday.

Đầu bếp làm bánh đã làm 100 chiếc bánh cupcake cho sự kiện từ thiện hôm thứ Bảy.

The pastry chef does not use artificial flavors in her desserts.

Đầu bếp làm bánh không sử dụng hương liệu nhân tạo trong món tráng miệng.

03

Người có kỹ năng trong việc chuẩn bị các món bánh ngọt.

Someone skilled in the preparation of sweet baked items.

Ví dụ

Maria is a talented pastry chef at the local bakery.

Maria là một đầu bếp bánh ngọt tài năng tại tiệm bánh địa phương.

John is not a pastry chef; he prefers cooking savory dishes.

John không phải là một đầu bếp bánh ngọt; anh ấy thích nấu món mặn.

Is Sarah a pastry chef who makes wedding cakes?

Có phải Sarah là một đầu bếp bánh ngọt làm bánh cưới không?

The pastry chef created a stunning cake for the wedding last weekend.

Đầu bếp bánh ngọt đã tạo ra một chiếc bánh tuyệt đẹp cho đám cưới cuối tuần qua.

The pastry chef does not use artificial flavors in her desserts.

Đầu bếp bánh ngọt không sử dụng hương liệu nhân tạo trong món tráng miệng của cô ấy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pastry chef cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pastry chef

Không có idiom phù hợp