Bản dịch của từ Patently trong tiếng Việt
Patently

Patently (Adverb)
Patently, social media impacts our daily communication and relationships significantly.
Rõ ràng, mạng xã hội ảnh hưởng lớn đến giao tiếp và mối quan hệ hàng ngày.
Social issues are not patently obvious to everyone in our community.
Các vấn đề xã hội không rõ ràng với mọi người trong cộng đồng chúng ta.
Is it patently clear that education affects social mobility in society?
Có phải rõ ràng rằng giáo dục ảnh hưởng đến sự di chuyển xã hội trong xã hội không?
Họ từ
Từ "patently" có nguồn gốc từ động từ "patent", có nghĩa là rõ ràng hoặc hiển nhiên. Từ này thường được sử dụng để nhấn mạnh sự rõ ràng của một sự thật hoặc tình huống nào đó. Trong tiếng Anh, "patently" được sử dụng phổ biến cả trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về ý nghĩa hay cách phát âm. Tuy nhiên, ngữ cảnh và lĩnh vực sử dụng có thể ảnh hưởng đến tần suất và cách sử dụng từ này trong các bài viết học thuật và pháp lý.
Từ "patently" xuất phát từ gốc Latinh "patens", có nghĩa là "mở ra" hoặc "hiển nhiên". Tiền tố "pat-" bắt nguồn từ động từ "pateo", diễn tả hành động bộc lộ hoặc để lộ. Trong lịch sử, từ này ban đầu được sử dụng để chỉ sự rõ ràng trong các tình huống pháp lý và sở hữu trí tuệ. Hiện nay, "patently" thường được dùng để chỉ điều gì đó rõ ràng và không thể phủ nhận, thể hiện tính chất hiển nhiên trong lập luận và tranh luận.
Từ "patently" thường được sử dụng trong các bài kiểm tra thành phần Listening và Writing của IELTS, với tần suất thấp, chủ yếu xuất hiện trong các ngữ cảnh thảo luận về độ rõ ràng hoặc sự hiển nhiên của một lập luận. Trong các tài liệu học thuật, từ này thường đi kèm với các thuật ngữ như "obvious" hoặc "evident" để nhấn mạnh tính chắc chắn. Ngoài ra, trong ngữ cảnh pháp lý, "patently" được dùng để xác định sự vi phạm rõ ràng đối với các quyền sở hữu trí tuệ.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

