Bản dịch của từ Paternal trong tiếng Việt

Paternal

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paternal (Adjective)

pətˈɝnl̩
pətˈɝɹnl̩
01

Của hoặc thích hợp với một người cha.

Of or appropriate to a father.

Ví dụ

He displayed a paternal attitude towards his younger siblings.

Anh ấy thể hiện thái độ cha đẻ đối với anh em nhỏ của mình.

The paternal figure in the family was always caring and supportive.

Người cha đẻ trong gia đình luôn chu đáo và hỗ trợ.

The company implemented a paternal leave policy for new fathers.

Công ty đã thực hiện chính sách nghỉ phép cha đẻ cho các bố mới.

02

Liên quan qua người cha.

Related through the father.

Ví dụ

She had a strong paternal bond with her father.

Cô ấy có một mối liên kết cha con mạnh mẽ với cha mình.

The paternal side of the family organized a reunion.

Bên phía cha của gia đình tổ chức một cuộc tái hợp.

He inherited his paternal grandfather's watch.

Anh ấy thừa kế chiếc đồng hồ của ông nội.

Dạng tính từ của Paternal (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Paternal

Paternal

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Paternal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Opponents of late childbearing may argue that advanced maternal and ages can lead to health risks for both the child and parents, including increased chances of genetic disorders and complications during pregnancy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023

Idiom with Paternal

Không có idiom phù hợp