Bản dịch của từ Pathos trong tiếng Việt

Pathos

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pathos (Noun)

pˈeiɵɑs
pˈeiɵɑs
01

Một phẩm chất gợi lên sự thương hại hoặc nỗi buồn.

A quality that evokes pity or sadness.

Ví dụ

The movie portrayed the pathos of poverty through the protagonist's struggles.

Bộ phim miêu tả nỗi đau của sự nghèo đói thông qua cuộc đấu tranh của nhân vật chính.

Her speech was filled with pathos as she recounted the hardships faced by refugees.

Bài phát biểu của cô đầy cảm động khi cô kể lại những khó khăn mà những người tị nạn phải đối mặt.

The charity event aimed to raise awareness about the pathos of homelessness.

Sự kiện từ thiện nhằm nâng cao nhận thức về nỗi đau của tình trạng vô gia cư.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pathos/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pathos

Không có idiom phù hợp