Bản dịch của từ Pay in full trong tiếng Việt

Pay in full

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pay in full (Phrase)

pˈeɪ ɨn fˈʊl
pˈeɪ ɨn fˈʊl
01

Trả toàn bộ số tiền nợ cho một cái gì đó.

To pay the full amount owed for something.

Ví dụ

I always pay in full for my groceries at the supermarket.

Tôi luôn trả đủ tiền cho các mặt hàng tại siêu thị.

She never pays in full for her online purchases.

Cô ấy không bao giờ trả đủ tiền cho các mua sắm trực tuyến của mình.

Do you plan to pay in full for the concert tickets?

Bạn có dự định trả đủ tiền cho vé concert không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pay in full/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pay in full

Không có idiom phù hợp