Bản dịch của từ Pederastic trong tiếng Việt

Pederastic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pederastic (Adjective)

pˌɛdɚˈæstɨk
pˌɛdɚˈæstɨk
01

Liên quan đến hoặc có đặc điểm của một người đi bộ.

Relating to or characteristic of a pederast.

Ví dụ

The pederastic relationships in ancient Greece were often accepted by society.

Các mối quan hệ pederastic ở Hy Lạp cổ đại thường được xã hội chấp nhận.

Pederastic behavior is not tolerated in modern social norms.

Hành vi pederastic không được chấp nhận trong các chuẩn mực xã hội hiện đại.

Are pederastic relationships still common in any cultures today?

Có phải các mối quan hệ pederastic vẫn phổ biến ở một số nền văn hóa hôm nay không?

Dạng tính từ của Pederastic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Pederastic

Pederastic

More pederastic

Mềm mại hơn

Most pederastic

Hầu hết các chất dẻo

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pederastic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pederastic

Không có idiom phù hợp