Bản dịch của từ Pedes trong tiếng Việt
Pedes
Noun [U/C]
Pedes (Noun)
Ví dụ
Pedes often treat children with asthma and allergies at hospitals.
Pedes thường điều trị trẻ em bị hen suyễn và dị ứng tại bệnh viện.
Many people do not understand what pedes actually do in hospitals.
Nhiều người không hiểu pedes thực sự làm gì tại bệnh viện.
What challenges do pedes face when treating young patients?
Pedes gặp những thách thức gì khi điều trị bệnh nhân trẻ tuổi?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Pedes
Không có idiom phù hợp