Bản dịch của từ Peevishness trong tiếng Việt

Peevishness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Peevishness (Noun)

pˌivɨʃnˈisəz
pˌivɨʃnˈisəz
01

Tình trạng cáu kỉnh; sự bồn chồn; cáu gắt.

The condition of being peevish querulousness irritability.

Ví dụ

Her peevishness during the group discussion annoyed everyone in the room.

Sự cáu kỉnh của cô ấy trong buổi thảo luận nhóm làm phiền mọi người trong phòng.

His lack of peevishness helped him maintain good relationships with colleagues.

Sự thiếu cáu kỉnh của anh ấy giúp anh ấy duy trì mối quan hệ tốt với đồng nghiệp.

Is peevishness a common issue among students preparing for the IELTS exam?

Liệu cáu kỉnh có phải là một vấn đề phổ biến trong số sinh viên chuẩn bị cho kỳ thi IELTS không?

Her peevishness is evident when she receives constructive criticism.

Tính khó chịu của cô ấy rõ ràng khi cô ấy nhận phê bình xây dựng.

His essay lacked depth due to the peevishness of his tone.

Bài luận của anh ta thiếu sâu sắc do sự khó chịu trong cách nói chuyện của anh ta.

Dạng danh từ của Peevishness (Noun)

SingularPlural

Peevishness

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/peevishness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Peevishness

Không có idiom phù hợp