Bản dịch của từ Pen and paper trong tiếng Việt

Pen and paper

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pen and paper (Noun)

pˈɛn ənd pˈeɪpɚ
pˈɛn ənd pˈeɪpɚ
01

Một nhà tù.

A penitentiary.

Ví dụ

The penitentiary houses many inmates who have committed serious crimes.

Trại giam chứa nhiều phạm nhân đã phạm tội nghiêm trọng.

Visitors are not allowed to bring any items into the penitentiary.

Khách thăm không được mang bất kỳ vật phẩm nào vào trại giam.

The penitentiary provides education programs for inmates to help with rehabilitation.

Trại giam cung cấp chương trình giáo dục cho phạm nhân để giúp tái hòa nhập.

Pen and paper (Verb)

pˈɛn ənd pˈeɪpɚ
pˈɛn ənd pˈeɪpɚ
01

Nhét vào bút.

Enclose in a pen.

Ví dụ

The farmer pens his sheep to keep them safe.

Người nông dân chứa bầy cừu của mình để giữ chúng an toàn.

The zookeeper pens the lions during feeding time.

Người chăm sóc sở thú đặt hữu tại sư tử trong lúc ăn.

The dog owner pens his puppy when he goes to work.

Chủ nhân con chó đặt hữu cún cưng của mình khi đi làm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pen and paper/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] I sat down with my and a steely determination to conquer this mathematical puzzle [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Pen and paper

Không có idiom phù hợp