Bản dịch của từ Penitentiary trong tiếng Việt

Penitentiary

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Penitentiary (Noun)

pɛnɪtˈɛnʃəɹi
pɛnɪtˈɛntʃɚi
01

(trong giáo hội công giáo la mã) một linh mục được bổ nhiệm để quản lý việc đền tội.

In the roman catholic church a priest appointed to administer penance.

Ví dụ

The penitentiary heard confessions every Saturday at the church.

Người giáo sĩ nghe bức xúc vào mỗi thứ bảy tại nhà thờ.

The penitentiary provided guidance and support to parishioners seeking forgiveness.

Người giáo sĩ cung cấp hướng dẫn và ủng hộ cho giáo dân tìm sự tha thứ.

The penitentiary helped individuals reflect on their actions and seek redemption.

Người giáo sĩ giúp cá nhân suy ngẫm về hành động của họ và tìm sự cứu rỗi.

02

Nhà tù dành cho những người bị kết án về tội nghiêm trọng.

A prison for people convicted of serious crimes.

Ví dụ

The new penitentiary was built to accommodate more inmates.

Nhà tù mới được xây dựng để chứa nhiều tù nhân hơn.

He spent years in a penitentiary for armed robbery.

Anh ấy đã dành nhiều năm trong nhà tù vì cướp bóc.

Visitors are not allowed to bring certain items into the penitentiary.

Khách thăm không được mang vào nhà tù một số vật phẩm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Penitentiary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Penitentiary

Không có idiom phù hợp