Bản dịch của từ Penned in trong tiếng Việt

Penned in

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Penned in (Verb)

pˈɛnd ɨn
pˈɛnd ɨn
01

Viết hoặc soạn.

Write or compose.

Ví dụ

She penned an article about social media's impact on youth.

Cô ấy đã viết một bài báo về tác động của mạng xã hội đến thanh thiếu niên.

He didn’t pen any essays on social issues this semester.

Anh ấy đã không viết bất kỳ bài luận nào về các vấn đề xã hội học kỳ này.

Did you pen your thoughts on community service for the exam?

Bạn đã viết suy nghĩ của mình về dịch vụ cộng đồng cho kỳ thi chưa?

She penned in her thoughts about social issues in her essay.

Cô ấy viết ra suy nghĩ về các vấn đề xã hội trong bài luận của mình.

He never penned in any personal experiences in his writing.

Anh ấy không bao giờ viết về bất kỳ kinh nghiệm cá nhân nào trong văn của mình.

Penned in (Adjective)

pˈɛnd ɨn
pˈɛnd ɨn
01

Hạn chế hoặc kèm theo.

Confined or enclosed.

Ví dụ

The social workers penned in the children during the community event.

Các nhân viên xã hội đã nhốt trẻ em trong sự kiện cộng đồng.

Many people are not penned in by social norms anymore.

Nhiều người không còn bị ràng buộc bởi các quy tắc xã hội nữa.

Are young adults penned in by societal expectations today?

Liệu người lớn trẻ có bị ràng buộc bởi kỳ vọng xã hội hôm nay không?

The penned in animals at the zoo looked sad.

Những con vật bị giam cầm ở sở thú trông buồn.

The protesters felt penned in by the police barricades.

Những người biểu tình cảm thấy bị giam cầm bởi rào chắn của cảnh sát.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/penned in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] I sat down with my paper, and a steely determination to conquer this mathematical puzzle [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Penned in

Không có idiom phù hợp