Bản dịch của từ Perineuritic trong tiếng Việt

Perineuritic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Perineuritic (Adjective)

01

Của, liên quan đến, hoặc về bản chất của viêm quanh dây thần kinh; gây ra bởi hoặc liên quan đến viêm quanh dây thần kinh.

Of relating to or of the nature of perineuritis caused by or associated with perineuritis.

Ví dụ

The perineuritic condition affected many patients at the social clinic last year.

Tình trạng viêm quanh dây thần kinh đã ảnh hưởng đến nhiều bệnh nhân tại phòng khám xã hội năm ngoái.

The researchers did not find perineuritic symptoms in the control group.

Các nhà nghiên cứu không tìm thấy triệu chứng viêm quanh dây thần kinh trong nhóm đối chứng.

Are there perineuritic cases reported in the recent social health studies?

Có trường hợp viêm quanh dây thần kinh nào được báo cáo trong các nghiên cứu sức khỏe xã hội gần đây không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Perineuritic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Perineuritic

Không có idiom phù hợp