Bản dịch của từ Pied trong tiếng Việt

Pied

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pied (Adjective)

pˈaɪd
pˈaɪd
01

Có hai hoặc nhiều màu khác nhau.

Having two or more different colours.

Ví dụ

The pied bird at the park attracted many visitors last weekend.

Chim nhiều màu sắc ở công viên đã thu hút nhiều du khách cuối tuần qua.

The pied decorations at the festival did not look very appealing.

Những trang trí nhiều màu sắc tại lễ hội không trông hấp dẫn lắm.

Is the pied design of the community center popular among residents?

Thiết kế nhiều màu sắc của trung tâm cộng đồng có phổ biến không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pied/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] The compare the allocation of employment in three different sectors in town A and town B in the period from 1960 to 2010 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Pied

Không có idiom phù hợp