Bản dịch của từ Piety trong tiếng Việt

Piety

Noun [U/C]

Piety (Noun)

pˈɑɪəti
pˈɑɪɪti
01

Phẩm chất của tôn giáo hoặc tôn kính.

The quality of being religious or reverent.

Ví dụ

Her piety was evident in her regular attendance at church.

Sự sùng đạo của cô ấy được thể hiện rõ qua việc thường xuyên đến nhà thờ.

The community admired his piety and dedication to his faith.

Cộng đồng ngưỡng mộ sự sùng đạo và tận tâm của anh ta với đức tin của mình.

During the social gathering, her piety shone through her humble prayers.

Trong buổi tụ tập xã hội, sự sùng đạo của cô ấy lóng lánh qua những lời cầu nguyện khiêm tốn.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Piety cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Piety

Không có idiom phù hợp