Bản dịch của từ Plushie trong tiếng Việt
Plushie
Plushie (Noun)
Children love their plushies during social playdates at school.
Trẻ em rất thích thú nhồi bông của mình trong các buổi chơi ở trường.
Many kids do not bring plushies to social gatherings anymore.
Nhiều trẻ em không mang thú nhồi bông đến các buổi gặp gỡ xã hội nữa.
Do you think plushies help children in social situations?
Bạn có nghĩ rằng thú nhồi bông giúp trẻ em trong các tình huống xã hội không?
I bought a cute plushie for my niece's birthday.
Tôi đã mua một con thú nhồi bông dễ thương cho sinh nhật của cháu gái tôi.
Don't forget to mention your favorite plushie during the speaking test.
Đừng quên đề cập đến con thú nhồi bông yêu thích của bạn trong bài thi nói.
Từ "plushie" chỉ đến các loại đồ chơi nhồi bông, thường mang hình dáng của động vật hoặc nhân vật hoạt hình. Trong tiếng Anh Anh (British English), thuật ngữ này cũng được sử dụng tương tự, nhưng đôi khi từ "soft toy" phổ biến hơn. Về mặt phát âm, "plushie" thường được phát âm giống nhau trong cả hai biến thể, nhưng "soft toy" có thể không được biết đến phổ biến ở Mỹ. Thường thì, plushie được yêu thích trong văn hóa hiện đại như một biểu tượng của sự dễ thương và tình cảm.
Từ "plushie" có nguồn gốc từ từ "plush", bắt nguồn từ tiếng Pháp "peluche" và tiếng Latin "pilosus", có nghĩa là "lông" hoặc "mềm mại". Thuật ngữ này được sử dụng để chỉ những đồ chơi nhồi bông có bề mặt mềm mại, thường được làm từ vải nhung hoặc vải có độ bền cao. Từ cuối thế kỷ 20, "plushie" đã trở thành một thuật ngữ phổ biến trong văn hóa đại chúng, gắn liền với những vật dụng dễ thương biểu thị sự thoải mái và tình cảm.
Từ "plushie" thường ít xuất hiện trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Tuy nhiên, nó thường được sử dụng trong bối cảnh văn hóa đại chúng, đặc biệt là trong ngành công nghiệp đồ chơi và các sản phẩm văn hóa thiếu nhi. Không chỉ trong marketing và quảng cáo, từ này còn được nhắc đến trong các cuộc trò chuyện về sở thích của trẻ nhỏ cũng như trong các sản phẩm liên quan đến sở thích sưu tập.