Bản dịch của từ Pocket size trong tiếng Việt

Pocket size

Idiom

Pocket size (Idiom)

01

Một kích thước phù hợp để mang theo trong túi.

A size suitable for carrying in a pocket.

Ví dụ

This pocket-size notebook is perfect for jotting down ideas on-the-go.

Cuốn sổ tay kích thước túi này thích hợp để ghi chú ý tưởng khi di chuyển.

She prefers a pocket-size dictionary over a bulky one for convenience.

Cô ấy thích một cuốn từ điển kích thước túi hơn là một cuốn cồng kềnh để tiện lợi.

Is a pocket-size camera allowed during the speaking test in IELTS?

Có được phép mang theo một máy ảnh kích thước túi trong bài thi nói IELTS không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pocket size cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pocket size

Không có idiom phù hợp