Bản dịch của từ Policymaking trong tiếng Việt

Policymaking

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Policymaking (Noun)

pˈɑləsimeɪkɪŋ
pˈɑləsimeɪkɪŋ
01

Quá trình xây dựng chính sách, đặc biệt là về chính trị.

The process of formulating policies especially in politics.

Ví dụ

Policymaking requires input from various social groups and community leaders.

Quá trình xây dựng chính sách cần ý kiến từ nhiều nhóm xã hội.

Policymaking does not always consider the needs of marginalized communities.

Quá trình xây dựng chính sách không luôn xem xét nhu cầu của cộng đồng thiệt thòi.

Is policymaking influenced by public opinion in social issues today?

Liệu quá trình xây dựng chính sách có bị ảnh hưởng bởi ý kiến công chúng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/policymaking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Policymaking

Không có idiom phù hợp