Bản dịch của từ Potence trong tiếng Việt

Potence

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Potence (Noun)

pˈoʊtns
pˈoʊtns
01

Quyền lực hoặc ảnh hưởng.

Power or influence.

Ví dụ

The potence of social media shapes public opinion today.

Sức mạnh của mạng xã hội định hình ý kiến công chúng ngày nay.

The potence of small groups is often underestimated in society.

Sức mạnh của các nhóm nhỏ thường bị đánh giá thấp trong xã hội.

Does the potence of youth activism influence government decisions?

Sức mạnh của phong trào thanh niên có ảnh hưởng đến quyết định của chính phủ không?

Potence (Verb)

pˈoʊtns
pˈoʊtns
01

Có quyền lực hoặc ảnh hưởng.

To have power or influence.

Ví dụ

Many leaders potence their influence through social media platforms like Twitter.

Nhiều nhà lãnh đạo có sức ảnh hưởng qua các nền tảng mạng xã hội như Twitter.

Celebrities do not potence their power for social change effectively.

Người nổi tiếng không sử dụng sức mạnh của họ để thay đổi xã hội hiệu quả.

How do activists potence their voice in community issues?

Các nhà hoạt động làm thế nào để có tiếng nói trong các vấn đề cộng đồng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/potence/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Potence

Không có idiom phù hợp