Bản dịch của từ Predominantly trong tiếng Việt

Predominantly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Predominantly (Adverb)

pɹɪdˈɑmənntli
pɹɪdˈɑmənntli
01

Chủ yếu; hầu hết.

Mainly for the most part.

Ví dụ

She predominantly uses social media for communication.

Cô ấy chủ yếu sử dụng mạng xã hội để giao tiếp.

The study focused predominantly on social behavior in adolescents.

Nghiên cứu tập trung chủ yếu vào hành vi xã hội ở thanh thiếu niên.

The event was predominantly attended by social activists and volunteers.

Sự kiện được chủ yếu tham gia bởi các nhà hoạt động xã hội và tình nguyện viên.

Dạng trạng từ của Predominantly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Predominantly

Chủ yếu

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Predominantly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] On the weekends, children's time with parents increases and this time is spent with both parents, rather than with each parent separately [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] A stark example of this issue can be observed in the United States, where the private healthcare system has led to exorbitant costs, such as an average ambulance ride without insurance costing around $1300, rendering it unaffordable for many low-income families [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with Predominantly

Không có idiom phù hợp