Bản dịch của từ Prepays trong tiếng Việt
Prepays

Prepays (Verb)
Many families prepays their utility bills to avoid late fees.
Nhiều gia đình trả trước hóa đơn tiện ích để tránh phí trễ hạn.
She does not prepays her rent, risking eviction from her apartment.
Cô ấy không trả trước tiền thuê nhà, có nguy cơ bị đuổi khỏi căn hộ.
Do you think people prepays for social services often?
Bạn có nghĩ rằng mọi người thường trả trước cho dịch vụ xã hội không?
Họ từ
Từ "prepays" là dạng động từ của từ tiếng Anh "prepay", có nghĩa là thanh toán trước một khoản tiền cho dịch vụ hoặc hàng hóa trước khi nhận được. Trong khi "prepay" được sử dụng phổ biến ở cả Anh và Mỹ, phiên bản "prepays" là dạng số nhiều hoặc thì hiện tại của từ này. Mặc dù nghĩa và ngữ cảnh sử dụng tương tự ở cả hai biến thể ngôn ngữ, phát âm đôi khi có thể khác nhau do sự khác biệt trong khẩu ngữ của người nói Anh – Mỹ.