Bản dịch của từ Prismatic trong tiếng Việt

Prismatic

Adjective

Prismatic (Adjective)

pɹɪzmˈætɪk
pɹɪzmˈætɪk
01

Liên quan đến hoặc có hình dạng của một lăng kính hoặc lăng kính.

Relating to or having the form of a prism or prisms.

Ví dụ

The prismatic glass windows in the social hall reflected colorful lights.

Các cửa kính hình lăng trên phòng xã hội phản chiếu ánh sáng đầy màu sắc.

The prismatic crystal chandelier added elegance to the social event.

Đèn chùm pha lê hình lăng tạo thêm sự lịch lãm cho sự kiện xã hội.

The prismatic design of the social media logo symbolized diversity.

Thiết kế hình lăng của biểu tượng truyền thông xã hội tượng trưng cho sự đa dạng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prismatic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prismatic

Không có idiom phù hợp