Bản dịch của từ Pro rata trong tiếng Việt

Pro rata

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pro rata (Adjective)

pɹoʊ ɹˈɑtə
pɹoʊ ɹˈɑtə
01

Tỷ lệ thuận.

Proportional.

Ví dụ

The charity distributed funds pro rata among the local organizations.

Tổ chức từ thiện phân phát quỹ theo tỷ lệ cho các tổ chức địa phương.

The pro rata allocation of resources was not sufficient for everyone.

Việc phân bổ tài nguyên theo tỷ lệ không đủ cho mọi người.

Is the pro rata system fair for all community members?

Hệ thống phân bổ theo tỷ lệ có công bằng cho tất cả thành viên cộng đồng không?

Pro rata (Adverb)

pɹoʊ ɹˈɑtə
pɹoʊ ɹˈɑtə
01

Theo tỷ lệ.

Proportionally.

Ví dụ

The benefits were distributed pro rata among all employees in 2022.

Các phúc lợi được phân phối theo tỷ lệ giữa tất cả nhân viên năm 2022.

They did not allocate the funds pro rata to the community projects.

Họ đã không phân bổ quỹ theo tỷ lệ cho các dự án cộng đồng.

Will the donations be distributed pro rata to all charities involved?

Liệu các khoản quyên góp sẽ được phân phối theo tỷ lệ cho tất cả các tổ chức từ thiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pro rata/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pro rata

Không có idiom phù hợp