Bản dịch của từ Proemial trong tiếng Việt

Proemial

Adjective

Proemial (Adjective)

pɹoʊˈimil
pɹoʊˈimil
01

Của hoặc liên quan đến một proem hoặc proemium; giới thiệu.

Of or relating to a proem or proemium introductory.

Ví dụ

The proemial section of the report introduced key social issues effectively.

Phần mở đầu của báo cáo đã giới thiệu các vấn đề xã hội một cách hiệu quả.

The proemial remarks did not address the audience's concerns about inequality.

Những nhận xét mở đầu không đề cập đến những lo ngại của khán giả về bất bình đẳng.

Did the proemial content highlight the importance of community engagement?

Nội dung mở đầu có làm nổi bật tầm quan trọng của sự tham gia cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Proemial cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Proemial

Không có idiom phù hợp