Bản dịch của từ Psychopathy trong tiếng Việt

Psychopathy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Psychopathy (Noun)

saɪkˈɑpəɵi
saɪkˈɑpəɵi
01

Bệnh tâm thần hoặc rối loạn.

Mental illness or disorder.

Ví dụ

Psychopathy can lead to serious social issues in our communities.

Chứng tâm thần phân liệt có thể dẫn đến các vấn đề xã hội nghiêm trọng trong cộng đồng của chúng ta.

Many people do not understand psychopathy and its effects on society.

Nhiều người không hiểu chứng tâm thần phân liệt và tác động của nó đến xã hội.

Is psychopathy a major concern in modern social discussions?

Chứng tâm thần phân liệt có phải là mối quan tâm lớn trong các cuộc thảo luận xã hội hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/psychopathy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Similarly, those with mental health disorders like sociopathy or may be inclined to committing crimes due to their inability to empathize with victims [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Psychopathy

Không có idiom phù hợp