Bản dịch của từ Putting off trong tiếng Việt
Putting off

Putting off (Adjective)
Gây bối rối; không phù hợp; chống thấm.
His rude behavior is putting off many potential friends at the party.
Cách cư xử thô lỗ của anh ấy làm nhiều bạn bè tiềm năng khó chịu.
The loud music is not putting off anyone at the social event.
Âm nhạc to không làm ai khó chịu tại sự kiện xã hội.
Is her negative attitude putting off the guests at the gathering?
Thái độ tiêu cực của cô ấy có làm khách mời khó chịu không?
Cụm động từ "putting off" có nghĩa là trì hoãn hoặc hoãn lại một hành động hoặc nhiệm vụ nào đó. Trong tiếng Anh, cụm này thường được sử dụng trong cả hai biến thể Anh-Anh và Anh-Mỹ với cùng một nghĩa. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh nói và viết, người nói tiếng Anh-Mỹ có xu hướng sử dụng nhiều hơn trong các cuộc trò chuyện thông thường, trong khi người nói tiếng Anh-Anh có thể sử dụng nó trong môi trường chính thức hơn. Khía cạnh cảm xúc của cụm này thường mang nghĩa tiêu cực, thể hiện sự lười biếng hoặc thiếu động lực.
Cụm từ "putting off" xuất phát từ động từ "put", có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "puttan", mang nghĩa là đặt hay đặt xuống. Kết hợp với giới từ "off", có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "of", từ ngữ này dần hình thành ý nghĩa trì hoãn hoặc lùi lại một nhiệm vụ nào đó. Từ thế kỷ 19, nghĩa này được sử dụng phổ biến để chỉ hành động trì hoãn, thể hiện sự không khẩn trương trong việc thực hiện một công việc.
Cụm từ "putting off" được sử dụng khá phổ biến trong các bối cảnh liên quan đến IELTS, đặc biệt trong phần Nói và Viết, nơi học sinh thể hiện ý tưởng về sự trì hoãn hoặc tạm hoãn một hoạt động. Trong phần Nghe, cụm này có thể xuất hiện trong bối cảnh giao tiếp hàng ngày hoặc thảo luận về kế hoạch. Ngoài ra, nó thường được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày để mô tả hành động trì hoãn công việc hoặc trách nhiệm, phản ánh tâm lý không sẵn sàng đối mặt với nhiệm vụ.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
