Bản dịch của từ Raddled trong tiếng Việt

Raddled

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Raddled (Adjective)

01

Có dấu hiệu tuổi tác hoặc mệt mỏi.

Showing signs of age or fatigue.

Ví dụ

The raddled woman spoke about her youth in the 1980s.

Người phụ nữ héo mòn nói về tuổi trẻ của cô trong những năm 1980.

The raddled faces of the elderly tell many life stories.

Những gương mặt héo mòn của người già kể nhiều câu chuyện cuộc đời.

Are raddled people treated differently in social events?

Có phải những người héo mòn được đối xử khác trong các sự kiện xã hội không?

02

Có màu hoặc như thể có màu với raddle.

Coloured with or as if with raddle.

Ví dụ

The raddled posters promoted the community event in Central Park.

Những tấm áp phích màu sắc rực rỡ quảng bá sự kiện cộng đồng ở Central Park.

The raddled banners did not attract many visitors to the fair.

Những băng rôn màu sắc rực rỡ không thu hút nhiều du khách đến hội chợ.

Are the raddled flyers effective for the charity fundraiser?

Những tờ rơi màu sắc rực rỡ có hiệu quả cho buổi gây quỹ từ thiện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Raddled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Raddled

Không có idiom phù hợp