Bản dịch của từ Raddled trong tiếng Việt
Raddled
Raddled (Adjective)
The raddled woman spoke about her youth in the 1980s.
Người phụ nữ héo mòn nói về tuổi trẻ của cô trong những năm 1980.
The raddled faces of the elderly tell many life stories.
Những gương mặt héo mòn của người già kể nhiều câu chuyện cuộc đời.
Are raddled people treated differently in social events?
Có phải những người héo mòn được đối xử khác trong các sự kiện xã hội không?
Có màu hoặc như thể có màu với raddle.
Coloured with or as if with raddle.
The raddled posters promoted the community event in Central Park.
Những tấm áp phích màu sắc rực rỡ quảng bá sự kiện cộng đồng ở Central Park.
The raddled banners did not attract many visitors to the fair.
Những băng rôn màu sắc rực rỡ không thu hút nhiều du khách đến hội chợ.
Are the raddled flyers effective for the charity fundraiser?
Những tờ rơi màu sắc rực rỡ có hiệu quả cho buổi gây quỹ từ thiện không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp