Bản dịch của từ Reddle trong tiếng Việt
Reddle
Noun [U/C]
Reddle (Noun)
01
Một sắc tố màu đỏ bao gồm đất son.
A red pigment consisting of ochre.
Ví dụ
Artists used reddle to create vivid social commentary in their paintings.
Các nghệ sĩ đã sử dụng reddle để tạo ra bình luận xã hội sống động trong tranh.
Many people do not recognize reddle's importance in historical artworks.
Nhiều người không nhận ra tầm quan trọng của reddle trong các tác phẩm nghệ thuật lịch sử.
Is reddle still used in contemporary social art today?
Có phải reddle vẫn được sử dụng trong nghệ thuật xã hội hiện đại hôm nay không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Reddle
Không có idiom phù hợp