Bản dịch của từ Ramified trong tiếng Việt

Ramified

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ramified (Verb)

01

Chia thành các nhánh hoặc phân khu.

Divide into branches or subdivisions.

Ví dụ

Society has ramified into various groups and communities over the years.

Xã hội đã phân nhánh thành nhiều nhóm và cộng đồng qua các năm.

Social issues have not ramified into smaller topics for discussion.

Các vấn đề xã hội chưa phân nhánh thành các chủ đề nhỏ để thảo luận.

How has social media ramified into different platforms like Facebook and Twitter?

Mạng xã hội đã phân nhánh thành các nền tảng khác nhau như Facebook và Twitter như thế nào?

Dạng động từ của Ramified (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ramify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ramified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ramified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ramifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ramifying

Ramified (Adjective)

01

Có nhiều nhánh hoặc nhánh.

Having many branches or offshoots.

Ví dụ

The ramified social network includes various community groups and organizations.

Mạng xã hội phân nhánh bao gồm nhiều nhóm và tổ chức cộng đồng.

The ramified connections in society do not always benefit everyone equally.

Các mối liên hệ phân nhánh trong xã hội không phải lúc nào cũng có lợi cho mọi người.

Are the ramified influences of social media affecting real-life interactions?

Liệu những ảnh hưởng phân nhánh của mạng xã hội có ảnh hưởng đến tương tác thực tế không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ramified cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ramified

Không có idiom phù hợp