Bản dịch của từ Ramified trong tiếng Việt
Ramified
Ramified (Verb)
Chia thành các nhánh hoặc phân khu.
Divide into branches or subdivisions.
Society has ramified into various groups and communities over the years.
Xã hội đã phân nhánh thành nhiều nhóm và cộng đồng qua các năm.
Social issues have not ramified into smaller topics for discussion.
Các vấn đề xã hội chưa phân nhánh thành các chủ đề nhỏ để thảo luận.
How has social media ramified into different platforms like Facebook and Twitter?
Mạng xã hội đã phân nhánh thành các nền tảng khác nhau như Facebook và Twitter như thế nào?
Dạng động từ của Ramified (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Ramify |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Ramified |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Ramified |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Ramifies |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Ramifying |
Ramified (Adjective)
Có nhiều nhánh hoặc nhánh.
Having many branches or offshoots.
The ramified social network includes various community groups and organizations.
Mạng xã hội phân nhánh bao gồm nhiều nhóm và tổ chức cộng đồng.
The ramified connections in society do not always benefit everyone equally.
Các mối liên hệ phân nhánh trong xã hội không phải lúc nào cũng có lợi cho mọi người.
Are the ramified influences of social media affecting real-life interactions?
Liệu những ảnh hưởng phân nhánh của mạng xã hội có ảnh hưởng đến tương tác thực tế không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp