Bản dịch của từ Rapidly changing trong tiếng Việt

Rapidly changing

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rapidly changing (Adverb)

ɹˈæpədli tʃˈeɪndʒɨŋ
ɹˈæpədli tʃˈeɪndʒɨŋ
01

Theo một cách nhanh chóng.

In a fast manner; quickly.

Ví dụ

Technology is rapidly changing how we communicate with each other.

Công nghệ đang thay đổi nhanh chóng cách chúng ta giao tiếp với nhau.

Social norms are not rapidly changing in many rural areas.

Các chuẩn mực xã hội không thay đổi nhanh chóng ở nhiều vùng nông thôn.

Is society rapidly changing due to globalization and social media?

Xã hội có đang thay đổi nhanh chóng do toàn cầu hóa và mạng xã hội không?

02

Ở một tỷ lệ đặc trưng bởi tốc độ.

At a rate that is characterized by speed or swiftness.

Ví dụ

Social media is rapidly changing how we communicate with each other.

Mạng xã hội đang thay đổi nhanh chóng cách chúng ta giao tiếp với nhau.

People do not realize how rapidly changing society affects their lives.

Mọi người không nhận ra xã hội thay đổi nhanh chóng ảnh hưởng đến cuộc sống của họ.

Is our understanding of culture rapidly changing in the digital age?

Liệu sự hiểu biết của chúng ta về văn hóa đang thay đổi nhanh chóng trong thời đại số?

03

Với độ nhanh cao.

With great rapidity; with high speed.

Ví dụ

Social media is rapidly changing how we communicate with each other.

Mạng xã hội đang thay đổi nhanh chóng cách chúng ta giao tiếp với nhau.

People do not realize how rapidly changing society affects their lives.

Mọi người không nhận ra xã hội thay đổi nhanh chóng ảnh hưởng đến cuộc sống của họ.

Is the world really rapidly changing in terms of social norms?

Thế giới có thực sự thay đổi nhanh chóng về các chuẩn mực xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rapidly changing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
[...] In many poorer, developing nations, this is still the case, however it is [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] Additionally, learning about other subjects can provide students with a well-rounded education that equips them with transferable skills, enabling them to adapt to a job market [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2

Idiom with Rapidly changing

Không có idiom phù hợp