Bản dịch của từ Rate of inflation trong tiếng Việt
Rate of inflation

Rate of inflation (Noun)
Tốc độ mà tại đó mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ tăng lên và sau đó sức mua giảm xuống.
The rate at which the general level of prices for goods and services is rising and subsequently purchasing power is falling.
The rate of inflation in Vietnam reached 3.5% last year.
Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam đạt 3,5% năm ngoái.
The rate of inflation does not affect everyone equally in society.
Tỷ lệ lạm phát không ảnh hưởng đến mọi người trong xã hội một cách bình đẳng.
What is the current rate of inflation in the United States?
Tỷ lệ lạm phát hiện tại ở Hoa Kỳ là bao nhiêu?
Tỷ lệ lạm phát là chỉ số kinh tế đo lường mức độ tăng giá chung của hàng hóa và dịch vụ trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một năm. Tỷ lệ lạm phát thường được biểu thị bằng phần trăm và phản ánh sức mua của đồng tiền trong nền kinh tế. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này được sử dụng phổ biến cả trong Anh và Mỹ mà không có sự khác biệt lớn về nghĩa; tuy nhiên, cách phát âm có thể có đôi chút khác biệt do âm điệu vùng miền.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp