Bản dịch của từ Rawhide trong tiếng Việt
Rawhide

Rawhide (Noun)
The craftsman used rawhide to make traditional leather goods.
Người thợ đã sử dụng da thô để làm các sản phẩm da truyền thống.
The community relied on rawhide for durable shoe soles.
Cộng đồng phụ thuộc vào da thô để làm đế giày bền.
The festival showcased art pieces crafted from rawhide materials.
Lễ hội trưng bày các tác phẩm nghệ thuật được chế tác từ vật liệu da thô.
Họ từ
"Rawhide" là một thuật ngữ chỉ da lợn, thường chưa được thuộc hay chế biến, chủ yếu sử dụng trong ngành sản xuất đồ da, thức ăn cho chó và một số sản phẩm thể thao. Trong tiếng Anh British và American, từ này được sử dụng tương tự, không có sự khác biệt nổi bật về nghĩa hay cách viết. Tuy nhiên, phát âm có thể khác nhau nhẹ, đặc biệt trong cách nhấn âm. Sự khác biệt chủ yếu nằm ở ngữ cảnh sử dụng, với rawhide thường xuất hiện trong văn hóa đồ dùng cho thú cưng và đồ thủ công.
Từ "rawhide" có nguồn gốc từ tiếng Anh, kết hợp giữa "raw" (thô, chưa chế biến) và "hide" (da). "Hide" xuất phát từ tiếng Đức cổ "hīdō", có nghĩa là da động vật. Hiện nay, từ này thường được sử dụng để chỉ da thô, chưa qua xử lý, thường dùng trong ngành thủ công mỹ nghệ và làm đồ chơi cho thú cưng. Sự kết hợp giữa hai phần của từ phản ánh đặc tính của chất liệu này, tức là da động vật chưa đươc chế biến.
Từ "rawhide" thường xuất hiện ít trong bốn thành phần của IELTS, chủ yếu liên quan đến các chủ đề về vật liệu, thủ công mỹ nghệ hoặc sản xuất đồ da. Trong ngữ cảnh khác, "rawhide" thường được sử dụng để chỉ da sống chưa chế biến, thường được dùng trong ngành công nghiệp đồ da, sản phẩm thú cưng, hoặc trong các truyền thống văn hóa như làm đồ chơi cho vật nuôi. Sự xuất hiện của từ này chủ yếu tập trung vào môi trường thương mại và sản xuất, cùng với những ngữ cảnh cụ thể liên quan đến chế biến da.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp