Bản dịch của từ Razor sharp trong tiếng Việt

Razor sharp

Adjective Phrase

Razor sharp (Adjective)

ɹˈeɪzɚ ʃˈɑɹp
ɹˈeɪzɚ ʃˈɑɹp
01

Rất sắc nét hoặc sắc bén.

Very sharp or keen.

Ví dụ

Her razor sharp wit impressed the IELTS examiner.

Sự thông minh sắc bén của cô ấy đã làm ấn tượng với người chấm IELTS.

His essay lacked razor sharp analysis of social issues.

Bài luận của anh ấy thiếu sự phân tích sắc bén về vấn đề xã hội.

Is it important to have a razor sharp understanding of society?

Có quan trọng không khi hiểu biết sắc bén về xã hội?

Her razor sharp wit always impresses the audience.

Sự thông minh sắc bén của cô luôn gây ấn tượng với khán giả.

His writing lacks razor sharp analysis, affecting his IELTS score.

Bài viết của anh thiếu phân tích sắc bén, ảnh hưởng đến điểm IELTS của anh.

Razor sharp (Phrase)

ɹˈeɪzɚ ʃˈɑɹp
ɹˈeɪzɚ ʃˈɑɹp
01

Cực kỳ sắc nét hoặc sắc bén.

Extremely sharp or keen.

Ví dụ

Her razor-sharp wit impressed the IELTS examiners.

Sự thông minh sắc bén của cô ấy ấn tượng với các giám khảo IELTS.

Avoid using humor that is not razor sharp in your essay.

Tránh sử dụng sự hài hước không sắc bén trong bài luận của bạn.

Is it necessary to have razor-sharp analytical skills for IELTS writing?

Có cần phải có kỹ năng phân tích sắc bén cho việc viết IELTS không?

His razor sharp wit impressed the audience during the presentation.

Sự thông minh sắc bén của anh ấy ấn tượng khán giả trong bài thuyết trình.

She doesn't appreciate his razor sharp criticism of her work.

Cô ấy không đánh giá cao lời phê bình sắc bén của anh ta về công việc của cô ấy.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Razor sharp cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Razor sharp

Không có idiom phù hợp