Bản dịch của từ Keen trong tiếng Việt

Keen

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keen (Adjective)

kiːn
kiːn
01

Say mê, ham thích.

Passionate, passionate.

Ví dụ

She is a keen supporter of environmental conservation efforts.

Cô ấy là người ủng hộ nhiệt tình cho các nỗ lực bảo tồn môi trường.

The keen interest in volunteering led to a successful charity event.

Sự quan tâm sâu sắc đến hoạt động tình nguyện đã dẫn đến một sự kiện từ thiện thành công.

Many young people show a keen desire to make a positive impact.

Nhiều bạn trẻ thể hiện mong muốn sâu sắc là tạo ra tác động tích cực.

02

Có hoặc thể hiện sự háo hức hoặc nhiệt tình.

Having or showing eagerness or enthusiasm.

Ví dụ

She is keen to volunteer for community service projects.

Cô ấy rất hăng hái tham gia vào các dự án phục vụ cộng đồng.

The students showed a keen interest in the social issues discussed.

Các sinh viên đã thể hiện sự quan tâm nhiệt tình đối với các vấn đề xã hội được thảo luận.

His keen support for charity events is well-known in the community.

Sự ủng hộ nhiệt tình của anh ta đối với các sự kiện từ thiện được biết đến rộng rãi trong cộng đồng.

03

(về một ý nghĩa nào đó) rất phát triển.

(of a sense) highly developed.

Ví dụ

She has a keen sense of humor.

Cô ấy có một giác quan hài hước sắc bén.

The keen observation skills helped in social interactions.

Kỹ năng quan sát sắc bén giúp trong giao tiếp xã hội.

His keen interest in volunteering led to community involvement.

Sự quan tâm sâu sắc vào công việc tình nguyện dẫn đến sự tham gia cộng đồng.

04

(của cạnh hoặc đầu của lưỡi dao) sắc bén.

(of the edge or point of a blade) sharp.

Ví dụ

Her keen wit impressed everyone at the social gathering.

Sự thông minh sắc bén của cô ấy gây ấn tượng cho mọi người tại buổi tụ họp xã hội.

The keen observation skills of the detective helped solve the case.

Kỹ năng quan sát sắc bén của thám tử giúp giải quyết vụ án.

The keen eyes of the artist captured the essence of the social scene.

Đôi mắt sắc bén của nghệ sĩ đã nắm bắt bản chất của cảnh xã hội.

05

(của hoạt động hoặc cảm giác) mãnh liệt.

(of activity or feeling) intense.

Ví dụ

She has a keen interest in volunteering for social causes.

Cô ấy có sự quan tâm sâu sắc đến việc tình nguyện cho các mục đích xã hội.

The charity event sparked a keen response from the community.

Sự kiện từ thiện đã tạo ra phản ứng sâu sắc từ cộng đồng.

He showed a keen awareness of the social issues affecting youth.

Anh ấy đã thể hiện sự nhận thức sâu sắc về các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến thanh thiếu niên.

06

Xuất sắc.

Excellent.

Ví dụ

She is a keen volunteer in social activities.

Cô ấy là một tình nguyện viên xuất sắc trong các hoạt động xã hội.

The keen support from the community helped the charity event.

Sự ủng hộ nhiệt tình từ cộng đồng đã giúp cho sự kiện từ thiện.

His keen interest in social issues led to positive changes.

Sự quan tâm sâu sắc của anh ta đối với các vấn đề xã hội đã dẫn đến những thay đổi tích cực.

Dạng tính từ của Keen (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Keen

Sắc

Keener

Keener

Keenest

Sắc bén nhất

Kết hợp từ của Keen (Adjective)

CollocationVí dụ

Be keen

Quan tâm

She is keen on attending social events.

Cô ấy rất hăng hái tham gia các sự kiện xã hội.

Look keen

Nhìn chăm chú

She looks keen to participate in the social event.

Cô ấy trông rất hăng hái tham gia sự kiện xã hội.

Sound keen

Nghe sắc

I sound keen to discuss social issues in my ielts essay.

Tôi nghe có vẻ hứng thú để thảo luận vấn đề xã hội trong bài luận ielts của mình.

Remain keen

Duy trì sự nhanh nhạy

She remains keen on social issues.

Cô ấy vẫn rất quan tâm đến các vấn đề xã hội.

Appear keen

Tự hào xuất sắc

She appears keen on volunteering at the social event.

Cô ấy dường như rất hăng hái khi tham gia tình nguyện tại sự kiện xã hội.

Keen (Noun)

kˈin
kˈin
01

Một bài hát tang lễ của người ireland kèm theo tiếng than khóc cho người đã khuất.

An irish funeral song accompanied by wailing in lamentation for the dead.

Ví dụ

The mourners sang a keen at the funeral of their beloved friend.

Những người đưa tang hát một bài ca thương tiếc tại đám tang của người bạn thân yêu.

The traditional keen echoed through the village during the somber procession.

Bài ca thương tiếc truyền thống vang lên khắp làng trong buổi diễu hành u buồn.

She composed a heartfelt keen to honor her late grandfather.

Cô ấy sáng tác một bài ca thương tiếc chân thành để tưởng nhớ ông nội đã mất.

Dạng danh từ của Keen (Noun)

SingularPlural

Keen

Keens

Keen (Verb)

kˈin
kˈin
01

Than khóc đau buồn cho một người đã chết.

Wail in grief for a dead person.

Ví dụ

The community keenly mourned the loss of their beloved leader.

Cộng đồng đau đớn khóc thương sự mất mát của nhà lãnh đạo quý báu.

She keened for her departed friend during the funeral ceremony.

Cô ấy khóc thương cho người bạn đã khuất trong buổi lễ tang.

The villagers keened loudly as they bid farewell to the deceased.

Các dân làng khóc lớn khi họ tiễn biệt người đã khuất.

Dạng động từ của Keen (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Keen

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Keened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Keened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Keens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Keening

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Keen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
[...] People nowadays are becoming increasingly to learn about their family history [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] For example, while young people are on reading online news on smart devices, the elderly still prefer getting information from printed newspapers [...]Trích: Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2
[...] On top of that, he is also a volunteer at a nursery home in his leisure time as he told me that he is on taking care of the elderly [...]Trích: Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2

Idiom with Keen

Không có idiom phù hợp