Bản dịch của từ Keen trong tiếng Việt

Keen

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keen(Adjective)

kiːn
kiːn
01

Say mê, ham thích.

Passionate, passionate.

Ví dụ
02

(về một ý nghĩa nào đó) rất phát triển.

(of a sense) highly developed.

Ví dụ
03

(của cạnh hoặc đầu của lưỡi dao) sắc bén.

(of the edge or point of a blade) sharp.

Ví dụ
04

Xuất sắc.

Excellent.

Ví dụ
05

Có hoặc thể hiện sự háo hức hoặc nhiệt tình.

Having or showing eagerness or enthusiasm.

Ví dụ
06

(của hoạt động hoặc cảm giác) mãnh liệt.

(of activity or feeling) intense.

Ví dụ

Dạng tính từ của Keen (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Keen

Sắc

Keener

Keener

Keenest

Sắc bén nhất

Keen(Noun)

kˈin
kˈin
01

Một bài hát tang lễ của người Ireland kèm theo tiếng than khóc cho người đã khuất.

An Irish funeral song accompanied by wailing in lamentation for the dead.

Ví dụ

Dạng danh từ của Keen (Noun)

SingularPlural

Keen

Keens

Keen(Verb)

kˈin
kˈin
01

Than khóc đau buồn cho một người đã chết.

Wail in grief for a dead person.

Ví dụ

Dạng động từ của Keen (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Keen

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Keened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Keened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Keens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Keening

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ