Bản dịch của từ Wailing trong tiếng Việt

Wailing

Noun [U/C] Verb

Wailing (Noun)

wˈeɪlɪŋ
wˈeɪlɪŋ
01

Một tiếng hét lớn hoặc tiếng hú.

A loud drawn out scream or howl.

Ví dụ

The wailing of the protesters echoed through the streets.

Tiếng khóc của người biểu tình vang qua các con đường.

There was no wailing heard during the peaceful demonstration.

Không có tiếng kêu ca nào được nghe trong cuộc biểu tình hòa bình.

Did the wailing of the victims impact public opinion significantly?

Tiếng khóc của nạn nhân có ảnh hưởng đáng kể đến ý kiến ​​công chúng không?

Wailing (Verb)

wˈeɪlɪŋ
wˈeɪlɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của than khóc.

Present participle and gerund of wail.

Ví dụ

The children were wailing loudly during the school fire drill.

Các em nhỏ đang khóc lóc ồn ào trong giờ tập trận cháy.

The teenagers were not wailing when discussing their future aspirations.

Những thiếu niên không khóc lóc khi thảo luận về ước mơ tương lai của mình.

Were the parents wailing at the PTA meeting about school safety measures?

Phụ huynh có đang khóc lóc tại cuộc họp hội phụ huynh và giáo viên về biện pháp an toàn trường học không?

Dạng động từ của Wailing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wail

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wailed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Wailed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wails

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wailing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wailing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wailing

Không có idiom phù hợp