Bản dịch của từ Recompensed trong tiếng Việt
Recompensed
Recompensed (Verb)
Đền bù cho (ai đó) những mất mát hoặc tổn hại phải chịu; đền bù.
Make amends to someone for loss or harm suffered compensate.
The government recompensed victims of the flood in 2022.
Chính phủ đã bồi thường cho các nạn nhân của trận lũ năm 2022.
The charity did not recompense the families affected by the fire.
Tổ chức từ thiện đã không bồi thường cho các gia đình bị ảnh hưởng bởi vụ cháy.
Will the city recompense residents for the noise pollution?
Liệu thành phố có bồi thường cho cư dân về ô nhiễm tiếng ồn không?
Dạng động từ của Recompensed (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Recompense |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Recompensed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Recompensed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Recompenses |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Recompensing |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Recompensed cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp