Bản dịch của từ Recompensed trong tiếng Việt

Recompensed

Verb

Recompensed (Verb)

ɹikəmpˈɛnstɨd
ɹikəmpˈɛnstɨd
01

Đền bù cho (ai đó) những mất mát hoặc tổn hại phải chịu; đền bù.

Make amends to someone for loss or harm suffered compensate.

Ví dụ

The government recompensed victims of the flood in 2022.

Chính phủ đã bồi thường cho các nạn nhân của trận lũ năm 2022.

The charity did not recompense the families affected by the fire.

Tổ chức từ thiện đã không bồi thường cho các gia đình bị ảnh hưởng bởi vụ cháy.

Will the city recompense residents for the noise pollution?

Liệu thành phố có bồi thường cho cư dân về ô nhiễm tiếng ồn không?

Dạng động từ của Recompensed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Recompense

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recompensed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recompensed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Recompenses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Recompensing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recompensed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recompensed

Không có idiom phù hợp