Bản dịch của từ Recuperate trong tiếng Việt

Recuperate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recuperate (Verb)

ɹɨkˈupɚˌeɪtəd
ɹɨkˈupɚˌeɪtəd
01

Để phục hồi sau khi bị bệnh hoặc gắng sức.

To recover from illness or exertion.

Ví dụ

After a long illness, she needed time to recuperate fully.

Sau một thời gian dài ốm, cô ấy cần thời gian hồi phục hoàn toàn.

He decided to take a break to rest and recuperate his strength.

Anh ấy quyết định nghỉ ngơi để nghỉ ngơi và phục hồi sức mạnh.

The community organized a fundraiser to help him recuperate financially.

Cộng đồng tổ chức một chương trình gây quỹ để giúp anh ấy phục hồi tài chính.

Dạng động từ của Recuperate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Recuperate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recuperated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recuperated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Recuperates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Recuperating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recuperate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] In fact, they need some time off to before diving into higher education, otherwise they are prone to exhaustion and loss of motivation caused by high pressure [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021

Idiom with Recuperate

Không có idiom phù hợp