Bản dịch của từ Reddened trong tiếng Việt

Reddened

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reddened (Verb)

ɹˈɛdənd
ɹˈɛdənd
01

Làm hoặc trở thành màu đỏ.

Make or become red.

Ví dụ

Her face reddened during the public speaking competition last week.

Gương mặt cô ấy đỏ bừng trong cuộc thi nói trước công chúng tuần trước.

He did not want to be reddened by embarrassment at the meeting.

Anh ấy không muốn bị đỏ mặt vì xấu hổ trong cuộc họp.

Did her cheeks redden when she shared her opinion in class?

Có phải má cô ấy đỏ bừng khi cô ấy chia sẻ ý kiến trong lớp không?

Dạng động từ của Reddened (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Redden

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reddened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reddened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reddens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reddening

Reddened (Adjective)

ɹˈɛdənd
ɹˈɛdənd
01

Có màu đỏ.

Having a red color.

Ví dụ

The sunset reddened the sky beautifully during the festival last night.

Hoàng hôn đã làm bầu trời đỏ rực trong lễ hội tối qua.

The flags were not reddened for the parade in October.

Những lá cờ không được nhuộm đỏ cho cuộc diễu hành vào tháng Mười.

Why were the cheeks reddened after the speech at the rally?

Tại sao má lại đỏ lên sau bài phát biểu tại buổi biểu tình?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reddened/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reddened

Không có idiom phù hợp