Bản dịch của từ Reddens trong tiếng Việt

Reddens

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reddens (Verb)

ɹˈɛdənz
ɹˈɛdənz
01

Làm hoặc trở thành màu đỏ.

To make or become red.

Ví dụ

The sunset reddens the sky beautifully during community gatherings.

Hoàng hôn làm bầu trời đỏ rực trong các buổi gặp gỡ cộng đồng.

The news does not redden the mood at the social event.

Tin tức không làm cho tâm trạng tại sự kiện xã hội trở nên tồi tệ.

Does the wine redden the cheeks of the guests at dinner?

Rượu có làm cho má của khách trở nên đỏ trong bữa tối không?

02

Đỏ mặt.

To blush.

Ví dụ

She reddens when complimented on her public speaking skills.

Cô ấy đỏ mặt khi được khen về kỹ năng nói trước công chúng.

He does not redden easily during social interactions.

Anh ấy không dễ đỏ mặt trong các tương tác xã hội.

Does she redden when meeting new people at events?

Cô ấy có đỏ mặt khi gặp người mới tại các sự kiện không?

03

Để trở nên đậm hơn về màu sắc.

To become more intense in color.

Ví dụ

The sunset reddens the sky beautifully every evening in Los Angeles.

Hoàng hôn làm bầu trời đỏ rực mỗi tối ở Los Angeles.

The leaves do not redden until autumn begins in October.

Lá không đỏ cho đến khi mùa thu bắt đầu vào tháng Mười.

Does the sunset redden the sky in your city as well?

Hoàng hôn có làm bầu trời đỏ rực ở thành phố bạn không?

Dạng động từ của Reddens (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Redden

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reddened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reddened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reddens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reddening

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reddens cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reddens

Không có idiom phù hợp