Bản dịch của từ Reddens trong tiếng Việt
Reddens
Reddens (Verb)
The sunset reddens the sky beautifully during community gatherings.
Hoàng hôn làm bầu trời đỏ rực trong các buổi gặp gỡ cộng đồng.
The news does not redden the mood at the social event.
Tin tức không làm cho tâm trạng tại sự kiện xã hội trở nên tồi tệ.
Does the wine redden the cheeks of the guests at dinner?
Rượu có làm cho má của khách trở nên đỏ trong bữa tối không?
Đỏ mặt.
To blush.
She reddens when complimented on her public speaking skills.
Cô ấy đỏ mặt khi được khen về kỹ năng nói trước công chúng.
He does not redden easily during social interactions.
Anh ấy không dễ đỏ mặt trong các tương tác xã hội.
Does she redden when meeting new people at events?
Cô ấy có đỏ mặt khi gặp người mới tại các sự kiện không?
The sunset reddens the sky beautifully every evening in Los Angeles.
Hoàng hôn làm bầu trời đỏ rực mỗi tối ở Los Angeles.
The leaves do not redden until autumn begins in October.
Lá không đỏ cho đến khi mùa thu bắt đầu vào tháng Mười.
Does the sunset redden the sky in your city as well?
Hoàng hôn có làm bầu trời đỏ rực ở thành phố bạn không?
Dạng động từ của Reddens (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Redden |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Reddened |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Reddened |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Reddens |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Reddening |