Bản dịch của từ Reddish trong tiếng Việt

Reddish

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reddish (Adjective)

ɹˈɛdɪʃ
ɹˈɛdɪsh
01

Có màu đỏ; hơi đỏ.

Having a red tinge slightly red.

Ví dụ

The reddish sunset made the beach look magical last evening.

Hoàng hôn màu đỏ khiến bãi biển trông huyền diệu tối qua.

The community event did not have a reddish theme this year.

Sự kiện cộng đồng năm nay không có chủ đề màu đỏ.

Is the reddish hue popular in social gatherings now?

Màu đỏ có phổ biến trong các buổi gặp gỡ xã hội không?

Dạng tính từ của Reddish (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Reddish

Màu đỏ

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reddish cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Another interesting fact about this statue is that it used to be a kind of brown colour, like the colour of copper, but over time, the metal had some chemical reactions with the surrounding air and water, and it has turned green now [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Reddish

Không có idiom phù hợp