Bản dịch của từ Reddish- trong tiếng Việt

Reddish-

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reddish- (Adjective)

ɹˈɛdɨʃ -
ɹˈɛdɨʃ -
01

Màu hơi đỏ.

Somewhat red in color.

Ví dụ

The reddish hue of the sunset captivated everyone at the beach.

Màu đỏ của hoàng hôn đã thu hút mọi người ở bãi biển.

The dress was not reddish; it was a bright orange color.

Chiếc váy không có màu đỏ; nó có màu cam sáng.

Is her hair reddish or just a light brown shade?

Tóc của cô ấy có màu đỏ hay chỉ là nâu sáng?

Reddish- (Adverb)

ɹˈɛdɨʃ -
ɹˈɛdɨʃ -
01

Với một chút màu đỏ.

With a somewhat red color.

Ví dụ

The sunset was reddish yesterday, captivating everyone at the park.

Hoàng hôn hôm qua có màu đỏ, thu hút mọi người ở công viên.

The community garden did not look reddish in the morning light.

Khu vườn cộng đồng không có màu đỏ dưới ánh sáng buổi sáng.

Is the new building's exterior reddish like the old one?

Bên ngoài của tòa nhà mới có màu đỏ như cái cũ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reddish- cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Another interesting fact about this statue is that it used to be a kind of brown colour, like the colour of copper, but over time, the metal had some chemical reactions with the surrounding air and water, and it has turned green now [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Reddish-

Không có idiom phù hợp