Bản dịch của từ Redispose trong tiếng Việt

Redispose

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Redispose (Verb)

01

Để sắp xếp lại, điều chỉnh lại.

To rearrange readjust.

Ví dụ

The community plans to redispose the public park for better accessibility.

Cộng đồng dự định sắp xếp lại công viên công cộng để dễ tiếp cận.

They did not redispose the seating arrangement for the town hall meeting.

Họ không sắp xếp lại cách ngồi cho cuộc họp thị trấn.

Did the city council redispose the layout of the community center?

Hội đồng thành phố có sắp xếp lại bố cục của trung tâm cộng đồng không?

02

Để vứt bỏ một lần nữa.

To dispose of again.

Ví dụ

Many communities redispose waste to reduce environmental impact and promote recycling.

Nhiều cộng đồng xử lý lại rác thải để giảm tác động môi trường.

They do not redispose old furniture; they donate it to charity instead.

Họ không xử lý lại đồ nội thất cũ; họ quyên góp cho từ thiện.

How do cities redispose their waste effectively to support sustainability efforts?

Các thành phố xử lý lại rác thải của họ như thế nào để hỗ trợ nỗ lực bền vững?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Redispose cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Redispose

Không có idiom phù hợp