Bản dịch của từ Reducible trong tiếng Việt

Reducible

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reducible (Adjective)

ɹədˈusəbl̩
ɹədˈusəbl̩
01

Có thể được giảm bớt hoặc đơn giản hóa.

Able to be reduced or simplified.

Ví dụ

The complex issue was reducible to a simple solution.

Vấn đề phức tạp có thể được giảm xuống một giải pháp đơn giản.

The lengthy report was reducible to a few key points.

Báo cáo dài có thể được giảm xuống một số điểm chính.

The difficult concept was reducible to an easy explanation.

Khái niệm khó hiểu có thể được giảm xuống một giải thích dễ dàng.

Dạng tính từ của Reducible (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Reducible

Có thể rút gọn

More reducible

Có thể rút gọn hơn

Most reducible

Có thể rút gọn được nhất

Reducible (Noun)

ɹədˈusəbl̩
ɹədˈusəbl̩
01

Một cái gì đó có thể được giảm bớt hoặc đơn giản hóa.

Something that can be reduced or simplified.

Ví dụ

The reducible of the complex social issue was found through research.

Vấn đề xã hội phức tạp có thể giảm bớt thông qua nghiên cứu.

The reducible of poverty lies in access to education and employment.

Nguyên nhân của nghèo đói nằm ở việc tiếp cận giáo dục và việc làm.

The reducible of crime rates is often linked to socioeconomic factors.

Nguyên nhân của tỷ lệ tội phạm thường liên quan đến các yếu tố kinh tế xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reducible/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] This not only saves us money but also paper and energy consumption, thus contributing to a carbon footprint, which in turn lowers our environmental impact [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Additionally, breaks support overall well-being by stress and promoting a healthy work-life balance [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] As a consequence, the number of privately-owned vehicles travelling on public roads would be significantly which in turn would significantly the amount of carbon dioxide released into the atmosphere each year [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Packaging
[...] As a result, companies will be forced to act more environmentally responsible by changing and product packaging [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Packaging

Idiom with Reducible

Không có idiom phù hợp