Bản dịch của từ Redundant trong tiếng Việt

Redundant

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Redundant (Adjective)

ɹɪdˈʌndn̩t
ɹɪdˈʌndn̩t
01

Không hoặc không còn cần thiết hoặc hữu ích; thừa.

Not or no longer needed or useful superfluous.

Ví dụ

The redundant information in the report was removed by the editor.

Thông tin dư thừa trong báo cáo đã bị biên tập viên loại bỏ.

After the merger, some employees became redundant in the company.

Sau khi sáp nhập, một số nhân viên trở nên dư thừa trong công ty.

The redundant tasks were assigned to a different department for completion.

Các nhiệm vụ dư thừa đã được giao cho một bộ phận khác để hoàn thành.

Dạng tính từ của Redundant (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Redundant

Dư thừa

More redundant

Dư thừa hơn

Most redundant

Dư thừa nhất

Kết hợp từ của Redundant (Adjective)

CollocationVí dụ

Completely redundant

Hoàn toàn dư thừa

His role in the project was completely redundant.

Vai trò của anh ấy trong dự án là hoàn toàn dư thừa.

Partially redundant

Một phần dư thừa

Her speech was partially redundant, repeating the same points unnecessarily.

Bài phát biểu của cô ấy một phần trùng lặp, lặp lại các điểm không cần thiết.

Somewhat redundant

Một phần thừa thãi

His constant repetition of the same point is somewhat redundant.

Sự lặp đi lặp lại liên tục của anh ấy hơi thừa thải.

Compulsorily redundant

Cần thiết dư thừa

The company compulsorily made 100 employees redundant due to restructuring.

Công ty đã bắt buộc làm thôi việc 100 nhân viên do tái cơ cấu.

A bit redundant

Hơi lặp lại

Using 'a bit redundant' twice in a sentence is unnecessary.

Sử dụng 'a bit redundant' hai lần trong một câu là không cần thiết.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Redundant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] E. G: The company is trying to reduce its use of packaging materials to minimize waste [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] This therefore causes as a result of the elimination of numerous jobs leaving many people without employment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] The first problem is that robots can put people out of work, as manual labour can be easily carried out by machines, making human employees [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] This is mainly because they are those who use packaging materials in their mass production in the first place, and worse still, they tend to favour virgin material for such a process to reduce manufacturing overheads [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023

Idiom with Redundant

Không có idiom phù hợp