Bản dịch của từ Reëxtends trong tiếng Việt
Reëxtends

Reëxtends (Verb)
Ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn biểu thị reëxtend.
Thirdperson singular simple present indicative of reëxtend.
He reëxtends his hand to help the community every week.
Anh ấy lại chìa tay giúp đỡ cộng đồng mỗi tuần.
She does not reëxtend her support for social projects anymore.
Cô ấy không còn mở rộng sự hỗ trợ cho các dự án xã hội nữa.
Why does he reëxtend his efforts to improve social welfare?
Tại sao anh ấy lại mở rộng nỗ lực để cải thiện phúc lợi xã hội?
Từ "reëxtends" là một động từ hình thành từ tiền tố "re-" có nghĩa là "lặp lại" và động từ "extend" có nghĩa là "mở rộng". Từ này được sử dụng trong ngữ cảnh kỹ thuật hoặc khoa học để chỉ việc mở rộng một cái gì đó một lần nữa sau khi nó đã bị thu hẹp. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này được viết giống nhau. Tuy nhiên, việc viết liền hoặc tách biệt ký tự "ë" không phổ biến và có thể gây nhầm lẫn về phát âm, nhưng trong thống kê từ vựng, nó được coi là cách viết chính xác hơn để giữ nguyên âm thanh của nguyên âm.
Từ "reëxtends" được hình thành từ tiền tố "re-" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "re-", nghĩa là "làm lại" hoặc "quay trở lại", kết hợp với động từ "extend" xuất phát từ tiếng Latinh "extendere", mang nghĩa là "mở rộng". Sự kết hợp này phản ánh tính chất của hành động lặp lại, mở rộng hoặc gia hạn một cách có hệ thống. Ý nghĩa hiện tại của từ này liên quan đến việc tái áp dụng hoặc kéo dài một điều gì đó đã có, phù hợp với nguồn gốc và cấu trúc ngữ nghĩa.
Từ "reëxtends" rất hiếm gặp trong các thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Chúng ta hiếm khi thấy nó trong các bài kiểm tra hoặc ngữ cảnh học thuật, do nó thường cụ thể cho các ngữ cảnh kỹ thuật hoặc chuyên ngành. Trong những tình huống phổ quát hơn, từ này có thể được sử dụng trong lĩnh vực nghiên cứu hoặc trong giới chuyên môn để mô tả hành động mở rộng lại hoặc kéo dài một cái gì đó đã được mở rộng trước đó, nhưng tần suất xuất hiện của nó rất thấp.