Bản dịch của từ Refocuses trong tiếng Việt
Refocuses
Refocuses (Verb)
Tập trung lại.
Focus again.
The community refocuses on helping homeless people in San Francisco.
Cộng đồng tập trung lại vào việc giúp đỡ người vô gia cư ở San Francisco.
They do not refocus on social issues during the event.
Họ không tập trung lại vào các vấn đề xã hội trong sự kiện.
Why does the city refocuses its resources on education programs?
Tại sao thành phố lại tập trung lại nguồn lực vào các chương trình giáo dục?
Refocuses (Noun)
Many organizations refocus their efforts on community service projects each year.
Nhiều tổ chức tái tập trung nỗ lực vào các dự án phục vụ cộng đồng mỗi năm.
Not all charities refocus their missions after major events like disasters.
Không phải tất cả các tổ chức từ thiện đều tái tập trung sứ mệnh sau các sự kiện lớn như thảm họa.
How often do non-profits refocus their strategies for social impact?
Các tổ chức phi lợi nhuận thường tái tập trung chiến lược tác động xã hội bao lâu một lần?