Bản dịch của từ Refreshen trong tiếng Việt

Refreshen

Verb

Refreshen (Verb)

ɹˌɛfɹˈɛʃən
ɹˌɛfɹˈɛʃən
01

Để làm tươi lại; để làm mới.

To make fresh again to refresh.

Ví dụ

We need to refreshen our community events for better participation.

Chúng ta cần làm mới các sự kiện cộng đồng để thu hút hơn.

They do not refreshen their social media strategies regularly.

Họ không làm mới chiến lược truyền thông xã hội thường xuyên.

How can we refreshen our local gatherings to attract youth?

Làm thế nào để chúng ta làm mới các buổi gặp gỡ địa phương để thu hút thanh niên?

02

Để trở nên tươi trẻ trở lại.

To become fresh again.

Ví dụ

We need to refreshen our social skills for better networking opportunities.

Chúng ta cần làm mới kỹ năng xã hội để có cơ hội kết nối tốt hơn.

They do not refreshen their social activities often enough for engagement.

Họ không làm mới các hoạt động xã hội đủ thường xuyên để tham gia.

How can we refreshen our approach to community events effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể làm mới cách tiếp cận sự kiện cộng đồng một cách hiệu quả?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Refreshen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Refreshen

Không có idiom phù hợp