Bản dịch của từ Refuelled trong tiếng Việt
Refuelled
Refuelled (Verb)
The community event refuelled our spirits during tough times in 2023.
Sự kiện cộng đồng đã tiếp thêm sức mạnh cho chúng tôi trong năm 2023.
They did not refuelled their energy at the last social gathering.
Họ đã không tiếp thêm sức mạnh cho năng lượng của mình tại buổi gặp mặt xã hội cuối cùng.
Did the charity event refuelled the volunteers' motivation effectively?
Sự kiện từ thiện có tiếp thêm động lực cho các tình nguyện viên không?
The community center refuelled its resources for the upcoming youth program.
Trung tâm cộng đồng đã tiếp thêm nguồn lực cho chương trình thanh niên sắp tới.
They did not refuelled the local library after the budget cuts.
Họ đã không tiếp thêm nguồn lực cho thư viện địa phương sau khi cắt ngân sách.
Did the charity refuelled its support for the homeless last year?
Liệu tổ chức từ thiện đã tiếp thêm hỗ trợ cho người vô gia cư năm ngoái không?
The bus was refuelled at the station before the trip.
Chiếc xe buýt đã được tiếp nhiên liệu tại trạm trước chuyến đi.
They did not refuel the airplane before it took off.
Họ đã không tiếp nhiên liệu cho máy bay trước khi cất cánh.
Did you refuel your car before the long drive?
Bạn đã tiếp nhiên liệu cho xe trước chuyến đi dài chưa?
Dạng động từ của Refuelled (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Refuel |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Refuelled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Refuelled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Refuels |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Refuelling |