Bản dịch của từ Regenerative trong tiếng Việt

Regenerative

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Regenerative (Adjective)

ɹɪdʒˈɛnəɹeɪtɪv
ɹɪdʒˈɛnəɹeɪtɪv
01

Có xu hướng hoặc đặc trưng bởi sự tái sinh.

Tending to or characterized by regeneration.

Ví dụ

The regenerative community program helped 200 families improve their lives.

Chương trình cộng đồng tái sinh đã giúp 200 gia đình cải thiện cuộc sống.

The city’s regenerative efforts did not reduce poverty levels last year.

Nỗ lực tái sinh của thành phố không giảm được mức nghèo đói năm ngoái.

Are regenerative practices effective in reducing social inequality in America?

Các phương pháp tái sinh có hiệu quả trong việc giảm bất bình đẳng xã hội ở Mỹ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/regenerative/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Regenerative

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.