Bản dịch của từ Religiously trong tiếng Việt

Religiously

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Religiously (Adverb)

ɹɪlˈɪdʒəsli
ɹɪlˈɪdʒəsli
01

Theo cách liên quan đến hoặc phù hợp với một tôn giáo.

In a way that relates to or conforms with a religion.

Ví dụ

She religiously attends church every Sunday.

Cô ấy thường xuyên tham dự nhà thờ vào mỗi Chủ Nhật.

He does not religiously follow any specific religious practices.

Anh ấy không tôn thờ theo bất kỳ thói quen tôn giáo cụ thể nào.

Do you religiously observe any cultural or religious traditions in your family?

Bạn có tuân thủ bất kỳ truyền thống văn hóa hoặc tôn giáo nào trong gia đình không?

Dạng trạng từ của Religiously (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Religiously

Theo tôn giáo

More religiously

Tôn giáo hơn

Most religiously

Tôn giáo nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/religiously/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] Ignorance and carelessness sometimes causes tourists to behave in ways which fail to respect local customs or values [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Religiously

Không có idiom phù hợp