Bản dịch của từ Repay trong tiếng Việt
Repay
Repay (Verb)
She promised to repay the money by the end of the month.
Cô ấy hứa trả lại số tiền vào cuối tháng.
He repaid his friend for the favor with a thoughtful gift.
Anh ấy trả ơn bạn bằng một món quà ý nghĩa.
The community came together to repay the kindness of their elderly neighbors.
Cộng đồng đoàn kết để trả ơn lòng tốt của hàng xóm già.
Dạng động từ của Repay (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Repay |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Repaid |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Repaid |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Repays |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Repaying |
Kết hợp từ của Repay (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Repay in full Trả đầy đủ | She needs to repay in full before the deadline. Cô ấy cần trả đủ trước hạn. |
Repay amply Đền đáp rộng lượng | She repaid his kindness amply with a surprise gift. Cô ấy đã trả ơn bằng một món quà bất ngờ. |
Repay well Trả nợ đúng hạn | Hard work will repay well in the long run. Lao động chăm chỉ sẽ được đền đáp tốt trong tương lai. |
Repay more than Trả lại nhiều hơn | She had to repay more than she borrowed for the social event. Cô ấy phải trả lại nhiều hơn số tiền mà cô ấy vay cho sự kiện xã hội. |
Repay fully Thanh toán đầy đủ | She must repay fully the borrowed money before the deadline. Cô ấy phải hoàn trả đầy đủ số tiền mượn trước hạn. |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp