Bản dịch của từ Repay trong tiếng Việt

Repay

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Repay (Verb)

ɹipˈeɪ
ɹipˈeɪ
01

Trả lại (một khoản vay)

Pay back a loan.

Ví dụ

She promised to repay the money by the end of the month.

Cô ấy hứa trả lại số tiền vào cuối tháng.

He repaid his friend for the favor with a thoughtful gift.

Anh ấy trả ơn bạn bằng một món quà ý nghĩa.

The community came together to repay the kindness of their elderly neighbors.

Cộng đồng đoàn kết để trả ơn lòng tốt của hàng xóm già.

Dạng động từ của Repay (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Repay

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Repaid

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Repaid

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Repays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Repaying

Kết hợp từ của Repay (Verb)

CollocationVí dụ

Repay in full

Trả đầy đủ

She needs to repay in full before the deadline.

Cô ấy cần trả đủ trước hạn.

Repay amply

Đền đáp rộng lượng

She repaid his kindness amply with a surprise gift.

Cô ấy đã trả ơn bằng một món quà bất ngờ.

Repay well

Trả nợ đúng hạn

Hard work will repay well in the long run.

Lao động chăm chỉ sẽ được đền đáp tốt trong tương lai.

Repay more than

Trả lại nhiều hơn

She had to repay more than she borrowed for the social event.

Cô ấy phải trả lại nhiều hơn số tiền mà cô ấy vay cho sự kiện xã hội.

Repay fully

Thanh toán đầy đủ

She must repay fully the borrowed money before the deadline.

Cô ấy phải hoàn trả đầy đủ số tiền mượn trước hạn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Repay cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] Some people believe that students should be obliged to the efforts of the country that has educated them by having them work in that country to build their career [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Repay

Không có idiom phù hợp